Dòng DVM II được cải tiến và phát triển với tiêu chí nâng cao độ cứng vững của trục chính, giúp máy hoạt động bền bỉ hơn, nhờ vào thiết kế trục chính áp suất tĩnh (Static Pressure Spindle). Chiều rộng cửa an toàn cũng được mở rộng ra hai bên, giúp việc tải phôi dễ dàng hơn. Ngoài ra, chất lượng gia công cũng được cải thiện đáng kể, nhờ bộ ổn định nhiệt độ bên trong con lăn trên vít me, vách cách nhiệt xung quanh thân máy nhằm giúp kết cấu máy luôn ở trong một khoảng nhiệt độ nhất định
Cấu Trúc Máy
- Thân máy được đúc nguyên khối và gia cố chắc chắn bằng gang Meehanite, bảo đảm luôn giữ được độ ổn định kết cấu dù cho chạy ở chế độ tải nặng nhất. Ngoài ra, kết cấu Meehanite đặc biệt cũng giúp khung máy có thể hấp thụ xung động, bàn máy được hỗ trợ hoàn toàn nhờ kết cấu bao, và các trục có độ cứng cao, kèm với cơ cấu băng bi chính xác.
- Nhờ vào quá trình phân tích FEM, kết cấu khung được gia cố và tăng cường, loại bỏ những điểm biến dạng, giúp tăng độ cứng vững tĩnh là 30% và độ cứng vững động đến 35% so với các dòng máy tương tự.
Trục chính tích hợp, tốc độ cao, cứng vững, giảm rung động và giảm gia nhiệt
Được cải tiến hoàn toàn so với các thế hệ cũ (vốn dẫn động
bằng cu-roa hoặc qua khớp nối trực tiếp), nay dòng DVM 500II đã được trang bị trục chính tích hợp, cải thiện hoàn toàn công suất, thời gian tăng tốc, cũng như giảm thiểu điện năng tiêu thụ, giảm thiểu rung động và hạn chế tiếng ồn động cơ. Ngoài ra, trang bị động cơ tích hợp trên trục chính cũng giúp cải thiện tuổi thọ dao, bề mặt gia công và môi trường làm việc.
- Nhờ vào cấu trúc trục chính tinh gọn lại, cho công suất cao hơn khi phá thô, và cho độ chính xác cao khi chạy tinh. Kết cấu tinh gọn này cũng giúp giảm rung động đến 40% so với các đời trục chính trước.
- Nhằm đảm bảo nhiệt độ tại bạc đạn và động cơ luôn được ổn định, hệ thống làm mát dầu chính xác cao, kiểm soát nhiệt độ đến 0.1 độ.
- Lượng dầu bôi trơn luôn được tối ưu hoá nhờ vào một màn khí áp suất cao quanh bạc đạn
- Nòng trục chính được thiết kế theo phương cách mới, kẹp dao tại 2 điểm, giúp tăng tuổi thọ dao, độ cứng vững, giảm nguy hại đến đầu trục chính và cải thiện chất lượng bề mặt gia công.
- Nhờ vào việc hạn chế đảo và rung động trục chính, cùng với hệ thống tiến trục chính xác, cứng vững, máy có thể gia công được những chi tiết chỉ có Æ2mm
Đài dao trên máy DVM 500II
- Đài dao 30 dao cũng được cải tiến lại theo thế hệ mới, giúp thời gian thay dao được tối ưu hoá:
- Tool-to-tool time: 1.3 giây
- Chip-to-chip time: 3.7 giây
Gói giải pháp cho ngành gia công khuôn
- Những trung tâm gia công khuôn của Doosan luôn được thiết kế với 3 tiêu chí hàng đầu: Cứng vững + Tốc Độ Cao + Tối Ưu Hoá
- Bộ phần mềm xử lý DSQ (Doosan Super Quality) giúp xử lý trơn tru di chuyển của các trục, cải thiện chất lượng bề mặt và độ chính xác trong biên dạng góc và cạnh. Ngoài ra, gói DSQ giúp kiểm soát quy trình gia công đến 10 cấp độ, giúp khách hàng có thể lựa chọn giữa tốc độ gia công nhanh hoặc chất lượng bề mặt cao.
Hệ thống bù trừ nhiệt độ trục chính giúp kiểm soát, gia giảm độ biến dạng nhiệt, giúp bảo đảm độ chính xác ngay cả khi hoạt động trong thời gian dài. Ví dụ về sự chênh lệch nhiệt độ ở các mức hoạt động khác nhau khi máy được trang bị hệ thống này qua số đo thực tế
Bộ điều khiển máy DVM 500II
Bộ điều khiểnMàn hình được cải tiến theo hướng thân thiện với người sử dụng, được hỗ trợ nhiều phím tắt và bàn phím QWERTY nhằm giúp người sử dụng dễ dàng thao tác với máy hơn
Gói phần mềm vận hành dễ dàng (Easy Operation Package) với rất nhiều chức năng thuận tiện truy cập, tăng độ thuận tiện khi vận hành máy:
Bảng điều khiển có thể xoay được 90 độ cùng với núm điều khiển rời được trang bị tiêu chuẩn, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng của người vận hành máy.
Thông số kỹ thuật +
Thông số | DVM 500II | |
Hành trình | Hành trình trục X | 1020 mm |
Hành trình trục Y | 540 mm | |
Hành trình trục Z | 510 mm | |
Khoảng cách từ nòng trục chính đến bàn máy | 150 – 660 mm | |
Bàn máy | Kích thước bàn | 1200 x 540 mm |
Tải trọng bàn | 800 kg | |
Kiểu bàn máy | Rãnh T (4 x 125 x 18 H8) | |
Trục chính (FANUC – Dẫn động trực tiếp) | Tốc độ trục chính | 20000 v/phút |
Côn nòng trục chính | ISO#40 | |
Công suất động cơ | 22 kW | |
Chạy bàn | Chạy nhanh trục X / Y / Z | 30 / 30 /30m/phút |
Đài dao | Kiểu chuôi côn | BT 40 |
Số dao | 30 | |
Đường kính dao lớn nhất (xếp liên tiếp) | Ø 80 | |
Đường kính dao lớn nhất (không xếp liên tiếp) | Ø 125 | |
Chiều dài dao lớn nhất | 300 mm | |
Trọng lượng dao lớn nhất | 8 kg | |
Cách chọn dao | Chọn ngẫu nhiên theo bộ nhớ | |
Thời gian thay dao (tool-to-tool) | 1.3 giây | |
Thời gian thay dao (chip-to-chip) | 3.7 giây | |
Các nguồn hỗ trợ máy | Công suất nguồn điện | 44.6 kVA |
Máy nén khí | 0.54 Mpa | |
Dung tích bồn chứa | Bồn chứa dung dịch làm mát | 380 lít |
Kích thước máy | Chiều cao | 2789 mm |
Chiều dài | 2462 mm | |
Chiều rộng | 3350 mm | |
Trọng lượng máy | 6500 kg | |
Hệ điều khiển | Fanuc 31i |